Khóa
|
Chương trình đào
tạo/ Ngành
|
Khối
kiến thức
|
Tên
học phần
|
K19
K19
|
I. K19 Kinh tế đầu tư
|
Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức cơ sở ngành (Tổ hợp 1)
|
Địa lý kinh tế Việt Nam (3TC)
|
II. K19 Kinh tế phát
triển
|
Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ
hợp 3)
|
Khởi sự kinh doanh (3TC)
|
III. K19 Kinh tế
|
Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 3)
|
Khởi sự kinh doanh (3TC)
|
IV. K19 Tài chính ngân hàng
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Tín dụng ngân
hàng (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Thực hành Nghiệp
vụ ngân hàng thương mại (3TC)
|
V. K19 Tài chính doanh
nghiệp
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Tín dụng ngân hàng (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức ngành (Tổ hợp 2
|
Thực hành Tài chính doanh nghiệp (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Thẩm định tài chính dự án (3TC)
|
VI. K19 Quản trị kinh
doanh
|
1. Tối thiểu 03TC tự chọn
Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Quản trị sản xuất (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC tự chọn
Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Quản trị bán hàng (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương (3TC)
|
4. Tối thiểu 03TC tự chọn
Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Kế toán quản trị
(3TC)
|
VII. K19 Logistics&QLCCU
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 3)
|
Quản trị sản
xuất (3TC)
|
2. Tối thiểu 12TC tự chọn Kiến thức chuyên ngành: Ấn định tổ 1, tổ hợp 3
|
1. Quản trị mua hàng và cung ứng (3TC)
2. Quản trị kênh phân phối (3TC)
|
VIII. K19 Quản trị Marketing
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Quản trị và
phát triển sản phẩm mới (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Đàm phán trong kinh doanh (3TC)
|
IX. K19 QTKD KS&DL
|
Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức chuyên ngành
|
Lịch sử văn minh thế giới (3TC)
|
X. K19 Kinh doanh quốc
tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Logistics (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức ngành (Tổ hợp 3)
|
Quan hệ công chúng (3TC)
|
XI. K19 QLKT
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Thông tin phục
vụ lãnh đạo và quản lý (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Quản lý sự thay
đổi và đổi mới (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 3)
|
Kế toán quản
trị (3TC)
|
XII. K19 Luật kinh tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Luật hôn nhân
và gia đình (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Pháp luật an
sinh xã hội (3TC)
|
XIII. K19 Kế toán
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Kế toán thương
mại dịch vụ (3TC)
|
XIIII. K19 Kế toán
Kiểm toán
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn
Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Kế toán thương mại dịch vụ (3TC)
|
K20
K20
|
I. Ngành Quản trị Dịch vụ DL&KS
|
Tự
chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Khoa học du lịch
|
II. Ngành Kinh doanh
Quốc tế
|
Tự chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Thương mại điện tử
|
III. Ngành Marketing
|
Tự
chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 2)
|
Internet Marketing
|
Tự
chọn kiến thức ngành (tổ hợp 3)
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
IV. Ngành Tài chính
ngân hàng
|
Tự chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Hệ thống thông tin trong quản lý
|
V. Ngành Quản lý công
|
Tự chọn kiết thức cơ sở ngành (tổ hợp 1)
|
Quản lý nhà nước về kinh tế và môi
trường
|
Tự chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Soạn thảo văn bản kinh doanh và
quản lý
|
VI. Ngành kinh tế phát
triển
|
Tự chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Phương pháo nghiên cứu khoa học
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 1)
|
Kinh tế môi trường
|
VII. Ngành Kinh tế đầu
tư
|
Tự chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
VIII. Ngành Kế toán
|
Tự
chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Luật và chuẩn mực kế toán
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 1)
|
1. Kế toán quốc tế
2. Kế toán chứng khoán
Ghi
chú: Sinh
viên đăng ký 1 trong 2 học phần trên
|
IX. Ngành Kinh tế
|
Tự
chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 1)
|
Dự báo phát triển kinh tế xã hội
|
X. Ngành Logistics và
Quản lý chuỗi cung ứng
|
Tự chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 1)
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
XI. Ngành Quản trị kinh doanh
|
Tự
chọn kiến thức cơ sở ngành (tổ hợp 2)
|
Soạn thảo văn bản kinh doanh và
quản lý
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 1)
|
Đạo đức kinh doanh và văn hoá
doanh nghiệp
|
Tự chọn kiến thức ngành (tổ hợp 2)
|
Thống kê doanh nghiệp
|