TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
& QTKD
PHÒNG ĐÀO TẠO
Số: 67 /TB-ĐT
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 21 tháng 5 năm 2018
|
THÔNG BÁO
(V/v mở lớp
học phần học kỳ III năm học 2017-2018
cho sinh viên
hệ Đại học chính quy)
Căn cứ theo
tờ trình số 58/TTr-ĐT ngày 14/5/2018 về việc mở lớp học phần học kỳ III năm học
2017-2018 cho sinh viên hệ Đại học chính quy của phòng Đào tạo;
Nhằm
tạo điều kiện cho sinh viên đại học hệ chính quy năm cuối và sinh viên chậm
tiến độ (K7, K8, K9, K10) đăng ký các học phần học lại, học cải thiện trong học
kỳ III năm học 2017-2018, để hoàn thành chương trình học. Nhà trường mở các lớp
học phần có sĩ số <40 sinh viên, mức thu học phí như sau:
Thu học phí với quy mô 15 sinh viên/ 1 lớp:
(217.600
đồng/TC × 15 sinh viên × 01TC = 3.264.000 đồng)/ Số sinh viên đăng ký thực học.
Lớp
học phần học kỳ III được mở theo nhu cầu tự nguyện của sinh viên, vì vậy học
phí được thu theo thỏa thuận, không thực hiện chế độ miễn giảm học phí.
Các
lớp học phần có sĩ số ≤ 15 (có danh sách
kèm theo) nếu sinh viên có nhu cầu mở lớp đại diện 1 bạn sinh viên lên
Phòng Đào tạo lấy đơn xin mở lớp để nộp tiền cho phòng Kế hoạch-Tài chính trong
thời gian từ ngày 23/5 đến ngày 28/5/2018.
Hiện
nay mạng IU sinh viên đã được khắc phục,
Nhà trường sẽ mở thêm thời hạn đăng ký học cho sinh viên đăng ký học kỳ III năm
học 2017-2018 từ ngày 21/5 đến ngày 22/5/2018.
Vậy,
kính đề nghị Ban chủ nhiệm Khoa thông báo đến cố vấn học tập và sinh viên được
biết để thực hiện đúng thời gian quy định.
Nơi nhận:
- BCN các Khoa;
- Giáo viên chủ nhiệm các lớp;
- Đăng tải Website;
- Lưu ĐT.
|
KT. TRƯỞNG PHÒNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
TS. Tạ Thị
Thanh Huyền
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN CÓ SĨ SỐ ≤ 15 SINH VIÊN
STT
|
Lớp học phần
|
Số TC
|
Sĩ số SV
|
1
|
Đầu tư quốc tế-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
0
|
2
|
Kế toán tài chính 2-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
11
|
3
|
Kiểm toán báo cáo tài
chính-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
3
|
9
|
4
|
Kinh tế bảo hiểm-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
3
|
5
|
Kinh tế công cộng-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
4
|
6
|
Kinh tế nguồn nhân lực
1-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
4
|
7
|
Kinh tế vi mô 2-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
5
|
8
|
Luật hành chính Việt
Nam-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
2
|
9
|
Luật Ngân hàng-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
6
|
10
|
Luật thương mại quốc tế-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
2
|
11
|
Marketing căn bản-2-17-3
(KỲ3_Lớp02)
|
3
|
12
|
12
|
Marketing công
nghiệp-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
3
|
4
|
13
|
Nguyên lý bảo hiểm-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
2
|
14
|
Phân loại bệnh tật và tử
vong quốc tế-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
1
|
15
|
Phương pháp nghiên cứu khoa
học-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
5
|
16
|
Quản lý nhà nước về kinh
tế-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
5
|
17
|
Quản lý tài chính
công-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
0
|
18
|
Quản lý tài chính y
tế-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
0
|
19
|
Quản trị chất lượng-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
1
|
20
|
Quản trị học-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
3
|
10
|
21
|
Quản trị sản xuất 1-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
12
|
22
|
Quản trị tài chính-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
10
|
23
|
Tài chính công-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
9
|
24
|
Tài chính doanh nghiệp
(dùng cho chuyên ngành Ngân hàng)-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
3
|
11
|
25
|
Tài chính doanh nghiệp
2-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
3
|
5
|
26
|
Thống kê doanh
nghiệp-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
8
|
27
|
Thống kê Y tế-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
0
|
28
|
Tiếng anh II-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
3
|
10
|
29
|
Tiếng anh III-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
3
|
1
|
30
|
Tin học ứng dụng-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
3
|
1
|
31
|
Toàn cầu hóa và khu vực hóa
trong nền kinh tế thế giới-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
2
|
32
|
Tổ chức và quản lý hệ thống
y tế-2-17-3 (KỲ3_Lớp01)
|
2
|
1
|
33
|
Vận tải và giao nhận-2-17-3
(KỲ3_Lớp01)
|
2
|
14
|
34
|
Thương mại quốc tế-2-17-3
(KỲ 3_Lớp 01)
|
2
|
1
|
35
|
Kinh tế vĩ mô 2-2-17-3 (KỲ
3_Lớp 01)
|
2
|
6
|
|