Khóa
|
Chương trình đào
tạo/ Ngành
|
Khối kiến thức
|
Tên học phần
|
K18
|
I. K18 Kinh tế đầu tư
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Kế hoạch hóa phát triển kinh tế -
xã hội (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Đấu thầu trong đầu tư (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Phân tích lợi ích - chi phí (3TC)
|
4.Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức
chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Dự báo phát triển kinh tế - xã hội
(3TC)
|
II.
K18 Kinh tế phát triển
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Kinh tế và tài chính công (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Dân số và phát
triển kinh tế (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Môi trường và
phát triển bền vững (3TC)
|
4. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Kinh tế phát
triển nông thôn (3TC)
|
III. K18 Quản lý kinh
tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Quản lý khoa học
và công nghệ (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Kỹ năng lãnh đạo
và quản lý (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Nghiên cứu và dự
báo kinh tế (3TC)
|
4. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Quản trị doanh
nghiệp (3TC)
|
IV. K18 Luật kinh tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Kỹ năng tư vấn
pháp luật doanh nghiệp (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Pháp luật về kinh
doanh bất động sản (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Kỹ năng tư vấn
pháp luật (3TC)
|
V. K18 Quản trị Marketing
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Quản trị quan hệ
khách hàng (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Marketing số và
truyền thông xã hội (3TC)
|
VI. K18 QTKD KS&DL
|
Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức
về Du lịch và Lữ hành
|
Marketing số và
truyền thông xã hội (3TC)
|
VII. K18 Tài chính
doanh nghiệp
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Nghiệp vụ ngân
hàng trung ương (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Thanh toán quốc
tế (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Kỹ năng quản trị
(3TC)
|
VIII. K18 Tài chính
ngân hàng
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Thanh toán quốc
tế (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Tài chính doanh
nghiệp chuyên ngành (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Định giá tài sản
(3TC)
|
IV. K18 Kế toán
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Kế toán xây dựng
cơ bản (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Kế toán thương
mại dịch vụ (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Kế toán công ty
(3TC)
|
4. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Thực hành Kế toán
quản trị (3TC)
|
X. K18 Kế toán kiểm toán
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Kế toán ngân sách
(3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Kế toán công ty
(3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Kế toán thương
mại dịch vụ (3TC)
|
4. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Kế toán quản trị
(3TC)
|
XI. K18 Quản trị kinh
doanh
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Kỹ thuật nghiệp
vụ ngoại thương (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Kỹ năng quản trị
(3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Quản trị chuỗi
cung ứng (3TC)
|
XII. K18 Logistics &QLCCU
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Kỹ năng quản trị
(3TC)
|
XIII. K18 Kinh doanh
quốc tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Giao dịch thương
mại quốc tế (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 2)
|
Tiếng anh chuyên ngành Kinh doanh quốc
tế (3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 3)
|
Nghiên cứu đầu tư
tại thị trường quốc tế (3TC)
|
4. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 4)
|
Văn hóa trong các
công ty đa quốc gia (3TC)
|
K19
|
I. K19 Kinh tế đầu tư
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Kinh tế bảo hiểm (3TC)
|
II. K19 Kinh tế phát
triển
|
1. Tối thiểu 03TC
Tự chọn Kiến thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Lập và phân tích
dự án đầu tư (3TC)
|
III. K19 Luật kinh tế
|
1. Tối thiểu 03TC
Tự chọn Kiến thức cơ sở ngành (Tổ hợp 2)
|
Luật tố tụng dân
sự (3TC)
|
2. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Công pháp quốc tế
(3TC)
|
3. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Luật tố tụng hình
sự (3TC)
|
K19
|
IV. K19 Tài hính ngân hàng
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức chuyên ngành (Tổ hợp 1)
|
Tài chính
công(3TC)
|
V. K19 Quản trị kinh
doanh
|
1. Tối thiểu 03TC tự chọn Kiến
thức ngành (Tổ hợp 3)
|
Kỹ năng quản trị
(3TC)
|
VI. K19 Logistics&QLCCU
|
1. Tối thiểu 03TC tự chọn Kiến
thức ngành (Tổ hợp 2)
|
Soạn thảo văn bản
kinh doanh và quản lý (3TC)
|
2. Tối thiểu 12TC tự chọn Kiến
thức chuyên ngành: Ấn định tổ hợp 1, tổ hợp 3
|
Kinh doanh quốc
tế (3TC)
(Ghi
chú: Kỳ 5 học “Kinh doanh quốc tế”; Kỳ
6 học “Quản trị mua hàng và cung ứng, Quản trị kênh phân phối”; Kỳ 7 học
“Marketing quốc tế”)
|
VII. K19 Kinh doanh
quốc tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Tài chính quốc tế
(3TC)
|
VIII. K19 Kinh tế
|
1. Tối thiểu 03TC Tự chọn Kiến
thức ngành (Tổ hợp 1)
|
Kinh tế học quản
lý (3TC)
|
K20
|
I. Ngành
Quản trị kinh doanh
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp1)
|
Hệ thống thông
tin trong quản lý
|
II. Ngành Kế toán
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp 1)
|
Hệ thống thông
tin trong quản lý
|
2. Kiến thức
ngành (tổ hợp 3)
|
Tài chính doanh
nghiệp
|
III. Ngành Kinh tế
|
Kiến thức cơ sở
ngành (tổ hợp1)
|
Địa lý kinh tế
Việt Nam
|
IV. Ngành Tài chính Ngân hàng
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp 1)
|
Thương mại điện
tử
|
2. Kiến thức
ngành (tổ hợp 3)
|
Marketing số và
Truyền thông xã hội
|
V. Ngành Kinh tế đầu tư
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp 1)
|
Kinh tế học vi mô
2
|
2. Kiến thức
ngành (tổ hợp 3)
|
Soạn thảo văn bản
kinh doanh và quả lý
|
VI. Ngành Kinh tế Phát triển
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành
|
Địa lý kinh tế
Việt Nam
|
VII. Ngành Marketing
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp 1)
|
Thương mại điện
tử
|
2. Kiến thức
ngành (tổ hợp 1)
|
Quản trị nhân lực
|
VIII. Ngành QTDVDL&LH
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp 1)
|
Soạn thảo văn bản
kinh doanh và quản lý
|
2. Kiến
thức ngành
|
Quan hệ công
chúng
|
IX. Ngành Luật kinh tế
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành
|
Quản lý nhà nước
về kinh tế
|
X. Ngành Logistics và QLCCU
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp1)
|
Hệ thống thông
tin trong quản lý
|
XI. Ngành Kinh doanh Quốc tế
|
1. Kiến thức cơ
sở ngành (tổ hợp1)
|
Kinh tế phát
triển
|